.class tệp (phần mở rộng) tham chiếu loại MIME

MIME có phần mở rộng class (hậu tố tên tệp) thường có các loại 6: application/java application/java-byte-code application/java-vm application/x-java application/x-java-class application/x-java-vm

Tham chiếu loại MIME cho .class
Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp) Loại MIME
.class application/java 📋
application/java-byte-code 📋
application/java-vm 📋
application/x-java 📋
application/x-java-class 📋
application/x-java-vm 📋
📖 Tài liệu tham khảo liên quan
Tham chiếu phần mở rộng tệp (hậu tố tên tệp) cho application/java
Loại MIME Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp)
application/java .class 📋
Tham chiếu phần mở rộng tệp (hậu tố tên tệp) cho application/java-byte-code
Loại MIME Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp)
application/java-byte-code .class 📋
Tham chiếu phần mở rộng tệp (hậu tố tên tệp) cho application/java-vm
Loại MIME Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp)
application/java-vm .class 📋
Tham chiếu phần mở rộng tệp (hậu tố tên tệp) cho application/x-java
Loại MIME Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp)
application/x-java .class 📋
Tham chiếu phần mở rộng tệp (hậu tố tên tệp) cho application/x-java-class
Loại MIME Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp)
application/x-java-class .class 📋
Tham chiếu phần mở rộng tệp (hậu tố tên tệp) cho application/x-java-vm
Loại MIME Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp)
application/x-java-vm .class 📋

FAQs

Loại MIME cho tệp class là gì?

MIME của tệp class có thể là một hoặc nhiều loại sau: application/java application/java-byte-code application/java-vm application/x-java application/x-java-class application/x-java-vm