.emf tệp (phần mở rộng) tham chiếu loại MIME

MIME có phần mở rộng emf (hậu tố tên tệp) thường có các loại 5: application/emf application/x-emf application/x-msmetafile image/emf image/x-emf

Tham chiếu loại MIME cho .emf
Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp) Loại MIME
.emf application/emf 📋
application/x-emf 📋
application/x-msmetafile 📋
image/emf 📋
image/x-emf 📋
📖 Tài liệu tham khảo liên quan
Tham chiếu phần mở rộng tệp (hậu tố tên tệp) cho application/emf
Loại MIME Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp)
application/emf .emf 📋
Tham chiếu phần mở rộng tệp (hậu tố tên tệp) cho application/x-emf
Loại MIME Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp)
application/x-emf .emf 📋
Tham chiếu phần mở rộng tệp (hậu tố tên tệp) cho application/x-msmetafile
Loại MIME Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp)
application/x-msmetafile .wmf 📋
.wmz 📋
.emf 📋
.emz 📋
Tham chiếu phần mở rộng tệp (hậu tố tên tệp) cho image/emf
Loại MIME Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp)
image/emf .emf 📋
Tham chiếu phần mở rộng tệp (hậu tố tên tệp) cho image/x-emf
Loại MIME Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp)
image/x-emf .emf 📋

FAQs

Loại MIME cho tệp emf là gì?

MIME của tệp emf có thể là một hoặc nhiều loại sau: application/emf application/x-emf application/x-msmetafile image/emf image/x-emf