.yaml tệp (phần mở rộng) tham chiếu loại MIME

MIME có phần mở rộng yaml (hậu tố tên tệp) thường có các loại 4: application/yaml application/x-yaml text/x-yaml text/yaml

Tham chiếu loại MIME cho .yaml
Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp) Loại MIME
.yaml application/yaml 📋
application/x-yaml 📋
text/x-yaml 📋
text/yaml 📋
📖 Tài liệu tham khảo liên quan
Tham chiếu phần mở rộng tệp (hậu tố tên tệp) cho application/yaml
Loại MIME Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp)
application/yaml .yaml 📋
.yml 📋
Tham chiếu phần mở rộng tệp (hậu tố tên tệp) cho application/x-yaml
Loại MIME Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp)
application/x-yaml .yaml 📋
.yml 📋
Tham chiếu phần mở rộng tệp (hậu tố tên tệp) cho text/x-yaml
Loại MIME Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp)
text/x-yaml .yaml 📋
.yml 📋
Tham chiếu phần mở rộng tệp (hậu tố tên tệp) cho text/yaml
Loại MIME Phần mở rộng tệp (Hậu tố tên tệp)
text/yaml .yaml 📋
.yml 📋

FAQs

Loại MIME cho tệp yaml là gì?

MIME của tệp yaml có thể là một hoặc nhiều loại sau: application/yaml application/x-yaml text/x-yaml text/yaml